Trong số 63 tỉnh thành của Việt Nam, bạn có biết biển số xe 18 ở đâu không? Bài viết này sẽ là hành trình khám phá tỉnh này, từ vị trí địa lý cho đến nền văn hóa phong phú và độc đáo. Chúng tôi sẽ mang đến cho bạn cái nhìn toàn diện về tỉnh này, từ những danh lam thắng cảnh đến những phong tục tập quán đặc sắc. Hãy cùng Địa chỉ tốt nhất tìm hiểu sâu hơn về sự đặc biệt của tỉnh được mã hóa bởi số 18 nhé!
Biển số xe 18 ở đâu? Thuộc tỉnh nào?
Biển số xe 18 được cấp cho thành phố Nam Định bởi Phòng CSGT tỉnh Nam Định để gắn cho các phương tiện đăng ký trên địa bàn này. Được quản lý theo quy định của Phụ lục số 2 về ký hiệu biển xe ô tô – mô tô trong nước, theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA, các phương tiện giao thông tại thành phố Nam Định đều mang biển số 18 để phục vụ cho công tác quản lý giao thông.
Biển số 18 không chỉ đơn thuần là một ký hiệu đại diện cho thành phố Nam Định, mà đây còn là một biểu tượng thể hiện nền văn hoá, tinh thần đoàn kết của người dân tỉnh Nam Định. Nếu vô tình bắt gặp biển số xe 18 trên đường phố, thì bạn hãy nhớ rằng đây là biển số xe của thành phố Nam Định nhé!
Giới thiệu sơ lược về tỉnh Nam Định
Về địa lý
Tỉnh Nam Định trải dài từ vĩ độ 19°54′B đến 20°40′B. Và từ kinh độ 105°55′Đ đến 106°45′Đ, là một tỉnh thuộc phía Bắc Việt Nam. Vị trí địa lý của tỉnh này khá đặc biệt. Phía Bắc, tỉnh giáp với Thái Bình và Hà Nam. Phía Tây, giáp với Ninh Bình. Còn phía Đông và Nam, giáp với Biển Đông, nằm trong Vịnh Bắc Bộ.
Trung tâm hành chính là thành phố Nam Định. Thành phố này nằm ở vị trí chiến lược. Cách Hà Nội khoảng 90 km về phía Đông Nam. Và cách Hải Phòng cũng khoảng 90 km về phía Tây Nam. Điểm cực Bắc của tỉnh là Xóm Trung Lễ, xã Mỹ Hà, huyện Mỹ Lộc. Điểm cực Đông tại khu vực Vườn quốc gia Xuân Thủy, gần cửa Ba Lạt, xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy. Điểm cực Tây tại Xóm Hòa Bình, xã Yên Thọ, huyện Ý Yên. Và điểm cực Nam tại Xóm 8, xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng. Tỉnh có diện tích là 1.668 km². Dân số đến năm 2023 là 1.876.854 người.
Xem thêm: Biển số xe 19 ở đâu?
Địa hình Nam Định có thể chia thành ba vùng chính: vùng đồng bằng thấp trũng bao gồm các huyện Vụ Bản, Ý Yên, Mỹ Lộc, Nam Trực, Trực Ninh, Xuân Trường; vùng đồng bằng ven biển với các huyện Giao Thủy, Hải Hậu và Nghĩa Hưng, nổi bật với bờ biển dài 72 km và đất đai phì nhiêu; và vùng trung tâm công nghiệp – dịch vụ tại thành phố Nam Định, là một trong những trung tâm công nghiệp dệt, công nghiệp nhẹ của cả nước.
Nam Định cũng là nơi có khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia Xuân Thủy và rừng phòng hộ ven biển Nghĩa Hưng. Tỉnh nằm trong số 5 khu vực đa dạng sinh học được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới châu thổ sông Hồng, gồm 2 tiểu vùng tại cửa Ba Lạt và cửa Đáy.
Về khí hậu
Nam Định mang tính chất nhiệt đới gió mùa với nhiệt độ không khí trung bình tăng dần từ bắc xuống nam, vùng ven biển mùa đông ấm hơn vùng trong nội địa. Tháng 1 bình quân từ 16-18 độ C, tháng 7 trên 29 độ C. Lượng mưa trung bình trong năm từ 1.650 – 1.800 mm, chia làm hai mùa rõ rệt. Độ ẩm tương đối trung bình 80 – 90 %, với số giờ nắng trong năm từ 1.600 – 1.700 giờ. Nam Định thường chịu ảnh hưởng của bão hoặc áp thấp nhiệt đới.
Thông tin tổng quan
- Mã địa lý: VN – 67
- Mã hành chính: 36
- Mã bưu chính: 420000
- Mã điện thoại: 228
- Biển số xe: 18
- Website cổng thông tin điện tử: namdinh
.gov .vn
Xem thêm: Biển số xe 20 ở đâu?
Chi tiết ký hiệu biển số xe Nam Định theo quận, huyện
Hiện nay, Nam Định đang có 9 huyện và 1 thành đó. Do đó, các ký hiệu biển số xe được phân loại để thuận tiện trong việc nhận biết. Cần lưu ý rằng ký hiệu biển số của xe máy và ô tô có sự khác biệt. Để hiểu rõ hơn về các ký hiệu này, bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết được cung cấp bên dưới.
Quy định về biển số xe máy (50-175 cc)
STT |
Địa bàn | Biển số |
1 | Huyện Nghĩa Hưng |
18L1 |
2 |
Huyện Nam Trực |
18K1 |
3 | Huyện Giao Thuỷ |
18G1 |
5 | Huyện Vụ Bản |
18C1 |
7 | Huyện Ý Yên |
18D1 |
8 |
Huyện Xuân Trường |
18F1 |
9 | Huyện Hải Hậu |
18H1 |
10 | Huyện Trực Ninh |
18E1 |
12 | Thành phố Nam Định, huyện Mỹ Lộc |
18B1 |
Quy định về biển số ô tô
Loại xe | Ký hiệu |
Xe ô tô dưới 9 chỗ | 18A |
Xe khách | 18B |
Xe tải | 18C |
Xe van | 18D |
Xe taxi | 18E |
Xe ngoại giao | 18NG |
Xe quân đội | 18KT |
Xe cứu thương | 18M |
Xe của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe liên doanh | 18LD |
Xe máy kéo | 18MK |
Xe máy điện | 18MĐ |
Xe rơ mooc, somi rơ mooc | 18R |
Màu sắc phân biệt biển số xe Nam Định
Mỗi màu sắc của biển số xe không chỉ giúp phân biệt các loại xe mà còn thể hiện các nhiệm vụ và vai trò khác nhau theo quy định của nhà nước. Để hiểu rõ về ý nghĩa của mỗi màu sắc trên biển số, bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết dưới đây:
Biển màu xanh dương với chữ trắng được sử dụng bởi các cơ quan hành chính dân sự như Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, các bộ và cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban An toàn giao thông quốc gia, cùng các tổ chức chính trị – xã hội.
Biển số màu trắng với chữ màu đen được dùng cho xe cá nhân và xe của các doanh nghiệp.
Biển số màu đỏ với chữ màu trắng được sử dụng cho xe quân đội. Hai chữ cái đầu trong biển số là viết tắt của đơn vị quân đội cụ thể quản lý chiếc xe đó.
Biển số màu vàng với chữ màu trắng được sử dụng cho xe của Bộ tư lệnh Biên phòng.
Biển số màu vàng với chữ màu đen được sử dụng cho xe cơ giới chuyên dụng phục vụ công trình.
Biển số màu trắng có kết hợp 2 chữ và 5 số được cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. Trong đó, biển có chữ “NG” dành cho xe ngoại giao, còn biển có chữ “NN” dành cho xe của các tổ chức và cá nhân nước ngoài.
Xem thêm: Biển số xe 21 ở đâu?
Cách tra cứu biển số xe Ô tô, Xe máy Online
Cách Tra Cứu Biển Số Ô tô
Bước 1: Truy cập vào Website của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Hãy bắt đầu bằng cách ghé thăm Website Cục Đăng kiểm Việt Nam. Một cách nhanh chóng và dễ dàng để kiểm tra thông tin xe của bạn!
Bước 2: Nhập Thông Tin Cần Thiết
Chúng ta cùng đi qua từng bước nhé:
- Biển đăng ký: Đừng quên, bạn có thể nhập bằng chữ hoa hoặc thường, có gạch hoặc không. Ví dụ: 59A-9966 hoặc 59a9966.
- Số tem, giấy chứng nhận: Thông tin này quan trọng lắm đấy! Nhập số tem kiểm định (ví dụ: KD-1946305).
- Mã xác thực: Một chút cẩn thận ở đây sẽ giúp bạn tránh những sai sót không đáng có.
Bước 3: Kiểm Tra Kết Quả
Chỉ với một cú nhấp chuột ‘Tra cứu’, và tất cả thông tin bạn cần sẽ hiện ra trước mắt. Từ thông tin chung như nhãn hiệu, số khung, đến thông số kỹ thuật và lịch sử kiểm định – tất cả đều sẽ được hiển thị.
Một Số Lưu ý Quan Trọng:
- Không tìm thấy kết quả? Hãy liên hệ với chủ xe hoặc cơ quan chức năng.
- Lưu ý, thông tin về chủ xe không được hiển thị trong kết quả tra cứu.
Cách Tra Cứu Biển Số Xe Máy – Tạm Thời Chưa Có Online
Dù hệ thống tra cứu online cho xe máy chưa sẵn sàng, nhưng bạn vẫn có thể tham khảo danh sách biển số xe của 63 tỉnh thành. Dưới đây là danh sách biển số xe 63 tỉnh thành :
Stt | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe | Stt | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 | 33 | Cần Thơ | 65 |
2 | Lạng Sơn | 12 | 34 | Đồng Tháp | 66 |
3 | Quảng Ninh | 14 | 35 | An Giang | 67 |
4 | Hải Phòng | 15 – 16 | 36 | Kiên Giang | 68 |
5 | Thái Bình | 17 | 37 | Cà Mau | 69 |
6 | Nam Định | 18 | 38 | Tây Ninh | 70 |
7 | Phú Thọ | 19 | 39 | Bến Tre | 71 |
8 | Thái Nguyên | 20 | 40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
9 | Yên Bái | 21 | 41 | Quảng Bình | 73 |
10 | Tuyên Quang | 22 | 42 | Quảng Trị | 74 |
11 | Hà Giang | 23 | 43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
12 | Lào Cai | 24 | 44 | Quảng Ngãi | 76 |
13 | Lai Châu | 25 | 45 | Bình Định | 77 |
14 | Sơn La | 26 | 46 | Phú Yên | 78 |
15 | Điện Biên | 27 | 47 | Khánh Hòa | 79 |
16 | Hòa Bình | 28 | 48 | Gia Lai | 81 |
17 | Hà Nội | 29 – 33 và 40 | 49 | Kon Tum | 82 |
18 | Hải Dương | 34 | 50 | Sóc Trăng | 83 |
19 | Ninh Bình | 35 | 51 | Trà Vinh | 84 |
20 | Thanh Hóa | 36 | 52 | Ninh Thuận | 85 |
21 | Nghệ An | 37 | 53 | Bình Thuận | 86 |
22 | Hà Tĩnh | 38 | 54 | Vĩnh Phúc | 88 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 | 55 | Hưng Yên | 89 |
24 | Đắk Lắk | 47 | 56 | Hà Nam | 90 |
25 | Đắk Nông | 48 | 57 | Quảng Nam | 92 |
26 | Lâm Đồng | 49 | 58 | Bình Phước | 93 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 – 59 | 59 | Bạc Liêu | 94 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 | 60 | Hậu Giang | 95 |
29 | Bình Dương | 61 | 61 | Bắc Kạn | 97 |
30 | Long An | 62 | 62 | Bắc Giang | 98 |
31 | Tiền Giang | 63 | 63 | Bắc Ninh | 99 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
Tổng kết
Qua bài viết này, chúng tôi đã cung cấp thông tin chi tiết, chính xác về “Biển số xe 18 ở đâu?”. Bên cạnh đó, chúng tôi còn cung cấp thông tin tổng quan về thành phố Nam Định. Hiện nay, Cục Đăng Kiểm Việt Nam có thay đổi về biển số xe ở các tỉnh thành. Hãy theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật thông tin nhanh, chính xác nhất!