Bạn đã bao giờ thấy xe biển số 93 và tự hỏi, “Biển số xe 93 ở đâu? Thuộc tỉnh nào ở Việt Nam?”. Không chỉ bạn, nhiều người cũng tò mò về điều này. Biển số xe không chỉ là dãy ký tự ngẫu nhiên mà còn kể câu chuyện về nguồn gốc, địa lý. Hãy cùng Địa chỉ tốt nhất khám phá, giải mã bí mật biển số 93 qua bài viết sắp tới, nơi bạn sẽ phát hiện nhiều điều thú vị, bất ngờ!
Biển số xe 93 ở đâu? Thuộc tỉnh nào
Biển số xe 93 đại diện cho tỉnh Bình Phước. Trong hệ thống biển số xe máy và ô tô tại Việt Nam, mỗi tỉnh hoặc thành phố đều có biển số đặc trưng riêng. Tạo sự thuận tiện và dễ dàng trong công tác quản lý phương tiện giao thông của cơ quan Nhà nước.
Biển số xe ở Việt Nam thường bao gồm các phần sau: mã số của tỉnh/thành phố, một dãy số (thường là từ 4 đến 5 số) và cuối cùng là một hoặc hai chữ cái. Ví dụ, một biển số xe của tỉnh Bình Phước có thể trông như sau: 93-A1 234.56 hoặc 93-B1 2345.
Giới thiệu sơ lược về tỉnh Bình Phước
Về địa lý
Tỉnh Bình Phước, chiếm 51,3% diện tích đất lâm nghiệp, giáp Đắk Nông và Lâm Đồng ở phía đông. Tây Ninh, Campuchia nằm ở phía tây; Bình Dương, Đồng Nai ở phía nam. Phía bắc giáp Mondulkiri và Kratié của Campuchia. Tỉnh có khoảng 91 mỏ và điểm khoáng sản. Bao gồm nguyên liệu phân bón, kim loại, phi kim loại, và đá quý. Cao lanh và đá vôi là khoáng sản quan trọng nhất.
Bình Phước có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Mùa mưa mát mẻ, mùa khô se lạnh, nhiệt độ trung bình từ 25,8°C đến 26,2°C. Giao thông phát triển với các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ chủ yếu nhựa hóa, nối các vùng trong và ngoài tỉnh. Doanh thu từ vận tải hành khách và hàng hóa ghi nhận sự tăng trưởng. Dự kiến, tuyến đường sắt xuyên Á qua tỉnh từ 2020-2025. Tuyến này kết nối Bình Phước với TP. Hồ Chí Minh và các nước khu vực.
Về giao thông
Xem thêm: Biển số xe 39,60 ở đâu? Thuộc tỉnh nào? – Chi tiết về biển số xe 39,60
Thông tin tổng quan
- Mã địa lý: VN – 58
- Mã hành chính: 70
- Mã bưu chính: 830000
- Mã điện thoại: 271
- Mã số xe: 93
- Website cổng thông tin điện tử: binhphuoc
.gov .vn
Chi tiết ký hiệu biển số xe Bình Phước theo quận, huyện
Quy định về biển số Xe máy (50-175 cc)
STT |
Địa bàn |
Biển số |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 93-P1 |
2 | Thị xã Bình Long | 93-E1 |
3 | Thị xã Phước Long | 93-K1 |
4 | Huyện Bù Đăng | 93-L1 |
5 | Huyện Bù Đốp | 93-G1 |
6 | Huyện Bù Gia Mập | 93-H1 |
6 | Huyện Chơn Thành | 93-B1 |
7 | Huyện Đồng Phú | 93-M1 |
8 | Huyện Hớn Quản | 93-C1 |
9 | Huyện Lộc Ninh | 93-N1 & 93-F1 |
Quy định về biển số Ô tô
Loại xe |
Ký hiệu |
Xe ô tô dưới 9 chỗ | 93A |
Xe khách | 93B |
Xe tải | 93C |
Xe van | 93D |
Xe taxi | 93E |
Xe ngoại giao | 93NG |
Xe quân đội | 93KT |
Xe cứu thương | 93M |
Xe của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe liên doanh | 93LD |
Xe máy kéo | 93MK |
Xe máy điện | 93MĐ |
Xe rơ mooc, somi rơ mooc | 93R |
Màu sắc phân biệt biển số xe Bình Phước
Mỗi màu sắc của biển số xe không chỉ giúp phân biệt các loại xe mà còn thể hiện các nhiệm vụ và vai trò khác nhau theo quy định của nhà nước. Để hiểu rõ về ý nghĩa của mỗi màu sắc trên biển số, bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết dưới đây:
Biển màu xanh dương với chữ trắng được sử dụng bởi các cơ quan hành chính dân sự như Văn phòng Chủ tịch nước. Văn phòng Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, các bộ và cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban An toàn giao thông quốc gia, cùng các tổ chức chính trị – xã hội.
Biển số màu trắng với chữ màu đen được dùng cho xe cá nhân và xe của các doanh nghiệp.
Biển số màu đỏ với chữ màu trắng được sử dụng cho xe quân đội. Hai chữ cái đầu trong biển số là viết tắt của đơn vị quân đội cụ thể quản lý chiếc xe đó.
Biển số màu vàng với chữ màu trắng được sử dụng cho xe của Bộ tư lệnh Biên phòng.
Biển số màu vàng với chữ màu đen được sử dụng cho xe cơ giới chuyên dụng phục vụ công trình.
Biển số màu trắng có kết hợp 2 chữ và 5 số được cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. Trong đó, biển có chữ “NG” dành cho xe ngoại giao. Còn biển có chữ “NN” dành cho xe của các tổ chức và cá nhân nước ngoài.
Cách tra cứu biển số xe Ô tô, Xe máy Online
Cách Tra Cứu Biển Số Ô tô
Bước 1: Truy cập vào Website của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Hãy bắt đầu bằng cách ghé thăm Website Cục Đăng kiểm Việt Nam. Một cách nhanh chóng và dễ dàng để kiểm tra thông tin xe của bạn!
Bước 2: Nhập Thông Tin Cần Thiết
Chúng ta cùng đi qua từng bước nhé:
- Biển đăng ký: Đừng quên, bạn có thể nhập bằng chữ hoa hoặc thường, có gạch hoặc không. Ví dụ: 59A-9966 hoặc 59a9966.
- Số tem, giấy chứng nhận: Thông tin này quan trọng lắm đấy! Nhập số tem kiểm định (ví dụ: KD-1946305).
- Mã xác thực: Một chút cẩn thận ở đây sẽ giúp bạn tránh những sai sót không đáng có.
Bước 3: Kiểm Tra Kết Quả
Chỉ với một cú nhấp chuột ‘Tra cứu’, và tất cả thông tin bạn cần sẽ hiện ra trước mắt. Từ thông tin chung như nhãn hiệu, số khung, đến thông số kỹ thuật và lịch sử kiểm định – tất cả đều sẽ được hiển thị.
Một Số Lưu ý Quan Trọng:
- Không tìm thấy kết quả? Hãy liên hệ với chủ xe hoặc cơ quan chức năng.
- Lưu ý, thông tin về chủ xe không được hiển thị trong kết quả tra cứu.
Cách Tra Cứu Biển Số Xe Máy – Tạm Thời Chưa Có Online
Dù hệ thống tra cứu online cho xe máy chưa sẵn sàng, nhưng bạn vẫn có thể tham khảo danh sách biển số xe của 63 tỉnh thành. Dưới đây là danh sách biển số xe 63 tỉnh thành :
Stt | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe | Stt | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 | 33 | Cần Thơ | 65 |
2 | Lạng Sơn | 12 | 34 | Đồng Tháp | 66 |
3 | Quảng Ninh | 14 | 35 | An Giang | 67 |
4 | Hải Phòng | 15 – 16 | 36 | Kiên Giang | 68 |
5 | Thái Bình | 17 | 37 | Cà Mau | 69 |
6 | Nam Định | 18 | 38 | Tây Ninh | 70 |
7 | Phú Thọ | 19 | 39 | Bến Tre | 71 |
8 | Thái Nguyên | 20 | 40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
9 | Yên Bái | 21 | 41 | Quảng Bình | 73 |
10 | Tuyên Quang | 22 | 42 | Quảng Trị | 74 |
11 | Hà Giang | 23 | 43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
12 | Lào Cai | 24 | 44 | Quảng Ngãi | 76 |
13 | Lai Châu | 25 | 45 | Bình Định | 77 |
14 | Sơn La | 26 | 46 | Phú Yên | 78 |
15 | Điện Biên | 27 | 47 | Khánh Hòa | 79 |
16 | Hòa Bình | 28 | 48 | Gia Lai | 81 |
17 | Hà Nội | 29 – 33 và 40 | 49 | Kon Tum | 82 |
18 | Hải Dương | 34 | 50 | Sóc Trăng | 83 |
19 | Ninh Bình | 35 | 51 | Trà Vinh | 84 |
20 | Thanh Hóa | 36 | 52 | Ninh Thuận | 85 |
21 | Nghệ An | 37 | 53 | Bình Thuận | 86 |
22 | Hà Tĩnh | 38 | 54 | Vĩnh Phúc | 88 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 | 55 | Hưng Yên | 89 |
24 | Đắk Lắk | 47 | 56 | Hà Nam | 90 |
25 | Đắk Nông | 48 | 57 | Quảng Nam | 92 |
26 | Lâm Đồng | 49 | 58 | Bình Phước | 93 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 – 59 | 59 | Bạc Liêu | 94 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 | 60 | Hậu Giang | 95 |
29 | Bình Dương | 61 | 61 | Bắc Kạn | 97 |
30 | Long An | 62 | 62 | Bắc Giang | 98 |
31 | Tiền Giang | 63 | 63 | Bắc Ninh | 99 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
Tổng kết
Với những thông tin trên, chắc hẳn bạn đã tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi ” Biển số xe 93 ở đâu?”, rồi phải không nào?. Hy vọng qua bài viết này, có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về biển số 93 và tỉnh thành mà nó đại diện. Hãy thường xuyên truy cập trang web của chúng tôi, để cập nhật những thông tin mới nhất của cục Đăng Kiểm Việt Nam.